Lịch âm Ngày 3 tháng 12 năm 2032
- Cập nhật lần cuối 03/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 03-12-2032
- Ngày Âm Lịch: 01-11-2032
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (06G), Ngày Quý Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Tý, Tiểu tuyết
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Ất Mão (5g - 7g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Nhâm Tuất (19g - 21g) Quý Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 3 tháng 12
- lịch vạn niên 3/12/2032
- lịch vạn sự 3-12-2032
- âm lịch 3/12/2032
- lịch ngày tốt 3 tháng 12
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 2032
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 3 tháng 12 2032
-Walter Scott-
1 THÁNG 11 (NGÀY RẰM)
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mão (06G)
- Ngày Quý Mùi
- Tháng Nhâm Tý
- Năm Nhâm Tý
- Tiết khí: Tiểu tuyết
Giáp Dần (3g - 5g)
Ất Mão (5g - 7g)
Đinh Tỵ (9g - 11g)
Canh Thân (15g - 17g)
Nhâm Tuất (19g - 21g)
Quý Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Quý Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Bính Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Tân Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Thập nhị kiến trừ
Trực: Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
Việc không nên làm: Kiện tụng, tranh chấp
Ngọc hạp thông thư
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Nguyệt phá:
- Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Câu Trận: Kỵ mai táng
Hướng xuất hành
Hỉ thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: Tây Bắc
Giờ Lý Thuận Phong
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Ngày 3 tháng 12 năm 2032 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 3 tháng 12 năm 2032 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.